Characters remaining: 500/500
Translation

trinh nữ

Academic
Friendly

Từ "trinh nữ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần lưu ý. Dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa, kèm theo dụ một số thông tin liên quan.

Nghĩa 1: Người con gái còn trinh
  • Định nghĩa: "Trinh nữ" thường được hiểu người con gái còn trinh, tức là chưa từng quan hệ tình dục. Từ này thường mang ý nghĩa về sự trong trắng, thuần khiết đôi khi liên quan đến các giá trị văn hóa, đạo đức trong xã hội.
  • dụ sử dụng:
    • "Trong văn hóa Việt Nam, việc giữ gìn sự trinh nữ được coi trọng."
    • " ấy một trinh nữ, luôn giữ gìn phẩm hạnh của mình."
Nghĩa 2: Cây mọc dại
  • Định nghĩa: "Trinh nữ" cũng có thể chỉ về một loại cây mọc dại, tên khoa học Mimosa pudica. Cây này đặc điểm nổi bật khi đụng chạm vào , chúng sẽ xếp lại như thể "ngại ngùng". Cụm hoa của cây màu tím quả thắt lại nhiều cứng.
  • dụ sử dụng:
    • "Ở vườn nhà tôi nhiều cây trinh nữ, mỗi khi ai chạm vào , chúng lại xếp lại rất nhanh."
    • "Cây trinh nữ còn được gọi là cây xấu hổ phản ứng của khi bị chạm."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: Đối với nghĩa thứ nhất, bạn có thể sử dụng từ "thiếu nữ" để chỉ những người con gái trẻ tuổi, nhưng thiếu nữ có thể không nhất thiết phải mang ý nghĩa về sự trong trắng như trinh nữ.
  • Từ gần giống: "Trinh tiết" một từ liên quan đến phẩm hạnh của người phụ nữ, thường dùng trong các bối cảnh văn hóa, xã hội.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc các bài thơ, từ "trinh nữ" có thể được sử dụng để thể hiện vẻ đẹp thuần khiết, tinh khôi của người phụ nữ.
  • Trong các tác phẩm nghệ thuật, "trinh nữ" có thể được miêu tả để nhấn mạnh sự ngây thơ, hồn nhiên của tuổi trẻ.
Chú ý phân biệt
  • Khi sử dụng từ "trinh nữ", cần chú ý tới ngữ cảnh để tránh hiểu lầm giữa hai nghĩa khác nhau. Nếu bạn đang nói về con gái, hãy chắc chắn rằng ngữ cảnh đó rõ ràng; nếu bạn đang nói về cây, hãy miêu tả về đặc điểm của cây.
  1. 1 dt. Người con gái còn trinh.
  2. 2 dt. Cây mọc dại thành bụi lớn, nhiều gai nhỏ bé, xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại nhiều cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi--da.

Words Containing "trinh nữ"

Comments and discussion on the word "trinh nữ"